Có 2 kết quả:
汙染 ô nhiễm • 污染 ô nhiễm
Từ điển trích dẫn
1. Vấy bẩn, làm dơ bẩn. ◇Tam quốc chí 三國志: “Hoặc nhân Hán mạt chi loạn, binh mã nhiễu nhương, quân thi lưu huyết, ô nhiễm khâu san” 或因漢末之亂, 兵馬擾攘, 軍屍流血, 汙染丘山 (Ngụy thư 魏書, Quản Lộ truyện 管輅傳).
2. Bị vật chất độc truyền bá tạo thành nguy hại. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thủy thổ khí độc, tự cổ hữu chi, binh nhập dân xuất, tất sanh tật bệnh, chuyển tương ô nhiễm, vãng giả cụ bất năng phản” 水土氣毒, 自古有之, 兵入民出, 必生疾病, 轉相汙染, 往者懼不能反 (Ngô thư 吳書, Toàn Tông truyện 全琮傳).
2. Bị vật chất độc truyền bá tạo thành nguy hại. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thủy thổ khí độc, tự cổ hữu chi, binh nhập dân xuất, tất sanh tật bệnh, chuyển tương ô nhiễm, vãng giả cụ bất năng phản” 水土氣毒, 自古有之, 兵入民出, 必生疾病, 轉相汙染, 往者懼不能反 (Ngô thư 吳書, Toàn Tông truyện 全琮傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhuốm lấy nhơ bẩn. Làm vấy nhơ.
Bình luận 0